Các kích thước bồn nước inox Đại Thành bồn đứng mới nhất 2023 kèm cách chọn bồn phù hợp nhu cầu cho gia đình có quán ăn
Để lựa chọn Bồn nước inox có dung tích và kích thước phù hợp với không gian cũng như số lượng thành viên trong gia đình, nhà hàng, khu công nghiệp,… Hãy cùng cập nhật ngay bảng kích thước bồn nước inox Tân Á Đại Thành 2023!
Mỗi loại bồn nước với dung tích và đường kích khác nhau sẽ có kích thước khác nhau, dưới đây là bảng kích thước các loại bồn inox có mặt tại Tân Á Đại Thành.
Kích thước bồn nước Tân Á Đại Thành mỗi loại sẽ khác nhau
Dung tích | Kích thước (Rộng x cao) (Dài x Rộng x cao) |
2000L Đứng(Ø1140) | 1290 x 2175 |
1000L Đứng(Ø920) | 1055 x 1765 |
2000L Ngang(Ø1140) | 1930 x 1200 x 1415 |
1500L Đứng(Ø1140) | 1290 x 1795 |
1000L Ngang(Ø920) | 1490 x 970 x 1170 |
Bồn Tân Á Đại Thành 25
Dung tích | Kích thước (Rộng x cao) (Dài x Rộng x cao) |
6000L Ngang(Ø1400) | 3950 x 1500 x 1664 |
5000L Ngang(Ø1400) | 3380 x 1500 x 1664 |
4000L Ngang(Ø1340) | 2770 x 1410x 1604 |
3500L Ngang(Ø1340) | 2478 x 1410 x 1604 |
3000L Ngang(Ø1140) | 2720 x 1210 x 1405 |
3000L Ngang(Ø1340) | 2170 x 1410 x 1604 |
2500L Ngang(Ø1340) | 1880 x 1410 x 1604 |
2500L Ngang(Ø1140) | 2522 x 1210 x 1405 |
2000L Ngang(Ø1140) | 1930 x 1210 x 1405 |
2000L Ngang(Ø1340) | 1600 x 1390 x 1604 |
1500L Ngang(Ø1140) | 1560 x 1210 x 1405 |
1000L Ngang(Ø920) | 1490 x 970 x 1160 |
700L Ngang(Ø740) | 1440 x 790 x 980 |
500L Ngang(Ø700) | 1190 x 760 x 940 |
310L Ngang(Ø740) | 850 x 790 x 980 |
6000L Đứng(Ø1400) | 1556 x 4339 |
3500L Đứng(Ø1340) | 1454 x 2751Bồn nước inox Tân Á 8 |
Dung tích | Kích thước (Rộng x cao) (Dài x Rộng x cao) |
310L Đứng(Ø740) | 870 x 1145 |
500L Đứng(Ø700) | 822 x 1524 |
700L Đứng(Ø740) | 870 x 1745 |
1000L Đứng(Ø920) | 1090 x 1772 |
1200L Đứng(Ø980) | 1144 x 1746 |
1500L Đứng(Ø1140) | 1290 x 1805 |
2500L Đứng(Ø1140) | 1290 x 2775 |
2500L Ngang(Ø1340) | 1880 x 1410 x 1554 |
3000L Ngang(Ø1340) | 2170 x 1410 x 1554 |
3000L Ngang(Ø1140) | 2720 x 1210 x 1355 |
3500L Ngang(Ø1340) | 2478 x 1410 x 1554 |
Các kích thước Bồn Đại Thành Vigo SUS 316 Tân Á Đại Thành mới nhất 2025
Phẩm | Đường kính
(mm) |
Chiều dài
(mm) |
Chiều cao
(mm) |
Giá Đỡ | ||
Dài (mm) | Rộng (mm) | Cao (mm) | ||||
V 500 | 720 | 1.220 | 870 | 900 | 770 | 310 |
V 700 | 720 | 1.420 | 870 | 1.140 | 770 | 310 |
V 1000 | 940 | 1.440 | 1.110 | 1.130 | 990 | 540 |
V 1500 | 1.170 | 1.460 | 1.350 | 1.130 | 1.220 | 640 |
V 2000 | 1.170 | 1.800 | 1.350 | 1.480 | 1.220 | 640 |
Bồn inox Đại Thành Vigo SUS 316
STT | Mã Sản Phẩm | Đường kính
(mm) |
Chiều cao
(mm) |
Giá Đỡ | |
Rộng (mm) | Cao (mm) | ||||
1 | I310 | 630 | 1.340 | 680 | 320 |
2 | I500 | 720 | 1.410 | 770 | 320 |
3 | I700 | 720 | 1.610 | 770 | 320 |
4 | I1.000 | 940 | 1.630 | 990 | 320 |
5 | I1.200 | 980 | 1.610 | 1.030 | 320 |
6 | I1.300 | 1.030 | 1.760 | 1.080 | 320 |
7 | I1.500 | 1.170 | 1.650 | 1.230 | 320 |
8 | I2.000 | 1.170 | 1.990 | 1.230 | 320 |
9 | I2.500 | 1.420 | 1.750 | 1.480 | 320 |
10 | I2.500 | 1.170 | 2.190 | 1.230 | 320 |
11 | I3.000 | 1.360 | 2.340 | 1.420 | 320 |
12 | I3.500 | 1.360 | 2.590 | 1.420 | 320 |
13 | I4.000 | 1.360 | 2.990 | 1.420 | 320 |
14 | I5.000 | 1.360 | 3.440 | 1.420 | 320 |
15 | I6.000 | 1.420 | 4.160 | 1.480 | 320 |
Mã hiệu | Đường kính (mm) | Bồn đứng
Cao bồn x rộng chân (mm) |
Bồn ngang
Dài bồn x dài chân x rộng chân |
TADT20-310 | 670 | 1500×760 | 1200x690x820 |
TADT20-500 | 760 | 1510×850 | 1230x780x860 |
TADT20-700 | 760 | 1750×850 | 1450x780x860 |
TADT20-1000 | 970 | 1780×1020 | 1510x1010x1140 |
TADT20-1500 | 1200 | 1780×1300 | 1530x1240x1380 |
TADT20-2000 | 1200 | 2180×1300 | 1910x1240x1380 |
TADT20-2500 | 1450 | 1780×1580 | 1630x1490x1710 |
TADT20-3000 | 1390 | 2390×1460 | 2190x1430x1630 |
TADT20-4000 | 1390 | 2975×1460 | 2780x1430x1630 |
TADT20-4500 | 1390 | 3260×1460 | 3080x1430x1630 |
TADT20-5000 | 1390 | 3550×1460 | 3360x1430x1630 |
TADT20-6000 | 1450 | 4220×1580 | 4030x1490x1710 |
Bồn Tân Á Đại Thành 20
Nguyên vật liệu | Kích thước tấm panel (mm | Độ dày tấm panel (mm) |
INOX SUS 304 | 1000×1000 | Từ 1 đến 3 |
INOX SUS 304 |
Theo ước tính, bình quân mỗi người sẽ sử dụng 300-500l nước/ngày phục vụ cho các sinh hoạt bình thường. Với con số này chúng ta cũng đã phần nào có thể ước tính được dung tích bồn nước phù hợp với số lượng thành viên trong từng gia đình. Cụ thể:
Trường hợp với những gia đình không có bể nước ngầm hoặc bể treo:
Trường hợp với các gia đình có bể ngầm, bể chìm thì bồn nước trên nóc có thể chọn bồn nước với dung tích nhỏ hơn mà vẫn đảm bảo đủ nước sinh hoạt.
Trên đây là những thông số kỹ thuật của bồn inox Tân Á Đại Thành và một số gợi ý về dung tích bồn nước, hy vọng sẽ giúp bạn có thêm thông tin để lựa chọn cho gia đình sản phẩm bồn nước phù hợp nhất.
Với tiêu chí uy tín – chất lượng, Tân Á Đại Thành luôn mong muốn đem đến quý khách những sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo an toàn và sức khỏe khi sử dụng. nhà phân phối đại lý
Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu về kích thước bồn nước inox tốt phù hợp với nhu cầu gia đình mình, hãy để lại thông tin tại đây hoặc liên hệ hotline 1900 6668 để được tư vấn đầy đủ nhất.
TÂN Á ĐẠI THÀNH – PHỒN VINH CUỘC SỐNG VIỆT
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:
– Hotline: 082 246 3333
– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.
– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.
– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!
Website: mecuben.com – Hotline: 0909263863
Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM
Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM
Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 0909263863
Email: [email protected]
Copyright © mecuben.com 2023