{TOP} 555 Tên bé gái hay và ý nghĩa 2021
Có thể bạn quan tâm:
Ngoài xem mệnh, bố mẹ cũng nên xem tuổi trước khi quyết định sinh con. Bố mẹ có tuổi hợp thì rất tốt, gặp tuổi xung thì không nên quyết định sinh con vào năm 2021, bởi vì “có thờ có thiêng, có kiêng có lành”.
{TOP} 555 Tên bé gái hay và ý nghĩa 2021 | ||
Quang Thuận | Minh Ðạt | Long Quân |
Anh Khoa | Mạnh Hùng | Hữu Chiến |
Bá Phước | Bảo Khánh | Công Bằng |
Viễn Phương | Trọng Vinh | Thành Trung |
Minh Quốc | Mạnh Dũng | Bình Nguyên |
Tường Lâm | Khánh Hoàn | Tiến Dũng |
Hoài Nam | Bảo Huy | Quốc Anh |
Gia Thiện | Hữu Hạnh | Trường Phát |
Hoàng Khang | Thịnh Cường | Bảo Giang |
Ðức Hòa | Thiên Phú | Ngọc Thọ |
Ðình Hợp | Thiện Ðức | Tấn Lợi |
Minh Thạc | Ðức Ân | Gia Cần |
Hữu Trí | Công Luật | Quốc Tuấn |
Khánh Hội | Huy Hoàng | Bảo Chấn |
Việt Tiến | Duy Quang | Công Hào |
Tấn Dũng | Hoàng Phát | Xuân An |
Gia Nghị | Tấn Sinh | Thái Sơn |
Hồng Quang | Tuấn Long | Trường Vũ |
Huy Khiêm | Cao Thọ | Quang Huy |
Minh Hưng | Trung Dũng | Thống Nhất |
Thái Sang | Hiếu Thông | Tường Nguyên |
Lương Quyền | Trọng Hiếu | Hải Dương |
Tuấn Trung | Quảng Ðạt | Công Tráng |
Minh Hiếu | Hữu Ðạt | Long Vịnh |
Chấn Hưng | Quốc Thắng | Phước Nguyên |
Thanh Tuấn | Nguyên Ðan | Hữu Thọ |
Ðức Toàn | Thế Phúc | Hùng Sơn |
Anh Minh | Thắng Lợi | Thiên Bửu |
Vương Gia | Duy Bảo | Chí Kiên |
Thuận Toàn | Ðức Nhân | Quang Thịnh |
Thanh Long | Quang Khải | Hữu Hoàng |
Huy Quang | Nhật Tiến | Ðức Khiêm |
Tùng Minh | Gia Thịnh | Tường Lĩnh |
Quốc Trụ | Tài Ðức | Hồng Thịnh |
Hoàng Thái | Hữu Châu | Phi Long |
Phúc Ðiền | Khánh Hải | Huy Khánh |
An Ninh | Thái Ðức | Ngọc Danh |
Thành Khiêm | Việt Nhân | Chí Khang |
Công Hiếu | Minh Khôi | Phúc Hòa |
Trọng Trí | Xuân Trường | Bá Tùng |
Thanh Phi | Cường Thịnh | Quốc Trung |
Khánh An | Ðình Phúc | Ngọc Ngạn |
Tiến Hiệp | Quốc Ðiền | Ðắc Di |
Quang Ðức | Hùng Ngọc | Xuân Phúc |
Phúc Hưng | Quốc Hiệp | Vinh Quốc |
Gia Hoàng | Minh Chuyên | Minh Danh |
Hoàng Vương | Chí Thành | Thiện Luân |
Thiện Dũng | Minh Hùng | Hoàng Lâm |
Khải Tuấn | Ngọc Huy | Hải Long |
Hoài Trung | Kiến Văn | Tuấn Việt |
Quang Danh | Minh Trí | Minh Kỳ |
An Nam | Ngọc Cường | Việt Phương |
Ðức Trung | Xuân Thái | Uy Vũ |
Ðình Lộc | Ðinh Lộc | Minh Sơn |
Anh Tuấn | Hữu Thắng | Nhật Tấn |
Ðức Siêu | Tường Minh | Quốc Bình |
Tuấn Tài | Ðình Quảng | Hữu Thiện |
Giang Thiên | Ðức Huy | Bá Thịnh |
Chí Khiêm | Nghĩa Dũng | Quốc Thành |
Quốc Văn | Hữu Bình | Huy Kha |
Hồ Nam | Duy Cẩn | Hữu Cương |
Nhật Nam | Thế Trung | Nguyên Lộc |
Trọng Duy | Gia Anh | Phi Hoàng |
Nam Thông | Việt Quyết | Ngọc Hải |
Phúc Cường | Anh Việt | Chiêu Minh |
Xuân Minh | Hùng Phong | Huy Thành |
Ngọc Trụ | Đăng Khương | Tuấn Hoàng |
Minh Nhật | Việt Thông | Ðình Tuấn |
An Khang | Gia Ðức | Chính Thuận |
Thiện Nhân | Kiến Bình | Nghĩa Hòa |
Thanh Hải | Tấn Khang | Xuân Cung |
Thanh Thế | Sơn Hải | Thiên Hưng |
Việt Huy | Công Ân | Duy Hiền |
Ðức Tuệ | Dương Anh | Tường Vinh |
Gia Bình | Quang Thạch | Hùng Thịnh |
Hải Giang | Khắc Trọng | Bảo Châu |
Thiện Ân | Khánh Minh | Quang Thiên |
Cao Tiến | Thế Quyền | Tất Hiếu |
Lâm Trường | Gia Hưng | Trọng Việt |
Ðức Chính | Công Sinh | Hoàng Ân |
Trường Vinh | Quang Lộc | Phú Hải |
Tuấn Khải | Thế Dũng | Việt Long |
Thụ Nhân | Mạnh Quỳnh | Tấn Trương |
Hoài Tín | Ðình Chương | Quốc Thịnh |
Bình Ðạt | Ân Lai | Hạo Nhiên |
Thanh Thuận | Huy Tuấn | Bảo Hiển |
Hoàng Minh | Ðình Nam | Trung Anh |
Ðình Ðôn | Duy Mạnh | Vĩnh Hưng |
Bảo Tín | Duy Tân | Công Lý |
Vĩnh Ân | Thiên Ðức | Tiến Hoạt |
Thiện Tâm | Anh Tài | Bảo Lâm |
Mạnh Thắng | Việt Phong | Hữu Trung |
Quốc Bảo | Công Giang | Ðông Phong |
Hữu Lễ | Ngọc Minh | Ðức Toản |
Nhật Khương | Hiệp Hà | Duy Thạch |
Xuân Hòa | Cao Sơn | Quốc Hưng |
Đăng Quang | Tường Anh | Hữu Vượng |
Thành Phương | Tấn Nam | Quang Hùng |
Trọng Chính | Mạnh Cương | Uy Phong |
Ðức Phong | Nhân Nguyên | Hùng Anh |
Hồng Sơn | Thanh Ðoàn | Ðức Khải |
Minh Kiệt | Ðình Nguyên | Hòa Hợp |
Mạnh Tấn | Huy Hà | Chí Hiếu |
Quang Triều | Gia Vinh | Quang Dũng |
Thành Công | Thành Lợi | Thế Sơn |
Trường Long | Ðình Thắng | Minh Cảnh |
Tiến Ðức | Gia Hòa | Ðức Anh |
Tuấn Tú | Thiện Giang | Phú Hưng |
Thành Vinh | Tuấn Dũng | Triệu Thái |
Huy Chiểu | Quang Tú | Mạnh Ðình |
Thế Minh | Huy Vũ | Tuấn Anh |
Sỹ Phú | Duy Tâm | Bá Long |
Ngọc Cảnh | Thuận Anh | Phi Cường |
Trọng Nghĩa | Nam Lộc | Nhật Hồng |
Anh Sơn | Hữu Tâm | Hoài Bắc |
Quốc Trường | Hải Thụy | Trường Kỳ |
Việt Quốc | Ngọc Thiện | Minh Quang |
Xuân Lộc | Ðức Phú | Quang Linh |
Phi Ðiệp | Quốc Ðại | Ngọc Đại |
Hòa Thái | Chiến Thắng | Minh Tiến |
Quốc Hòa | Hữu Hiệp | Thanh Liêm |
Gia Khiêm | Quốc Hoàn | Tất Bình |
Quốc Thông | Trí Minh | Cao Sỹ |
Duy Khang | Hải Phong | Tấn Tài |
Duy Thanh | Quốc Minh | Quý Vĩnh |
Ðức Tường | Chiêu Phong | Anh Khải |
Minh Hoàng | Nguyên Giáp | Trung Việt |
Trung Kiên | Hoài Phong | Hiếu Liêm |
Công Sơn | Ðức Quang | Tùng Lâm |
Hữu Nam | Nhất Tiến | Toàn Thắng |
Bảo Quốc | Minh Huấn | Vũ Minh |
Hữu Long | Duy Thành | Minh Quân |
Danh Văn | Ðình Diệu | Phước Thiện |
Hoàng Khải | Tiến Võ | Thành Sang |
Ðắc Trọng | Hải Ðăng | Công Thành |
Minh Thông | Thuận Phong | Gia Bạch |
Việt Duy | Hữu Vĩnh | Ðức Cường |
Ngọc Dũng | Trường An | Thạch Tùng |
Quang Vũ | Gia Hiệp | Long Giang |
Hữu Cảnh | Nhật Quang | Xuân Quý |
Sơn Hà | Xuân Bình | Anh Ðức |
Quốc Hạnh | Nam Sơn | Thế Bình |
Tuấn Châu | Việt Khôi | Minh Khánh |
Công Tuấn | Hải Bình | Bá Lộc |
Ðức Thọ | Tuấn Minh | Lâm Ðông |
Hồ Bắc | Hoài Việt | Chí Công |
Trung Hải | Chí Sơn | Hồng Lĩnh |
Hoàng Duệ | Thành Danh | Minh Thái |
Công Lập | Mạnh Trường | Phi Hùng |
Chí Anh | Gia Kiệt | Hữu Cường |
Khánh Bình | Ðức Quyền | Gia Huấn |
Thế Duyệt | Minh Triết | Anh Duy |
Vạn Thông | Gia Ân | Khánh Nam |
Anh Dũng | Thiện Khiêm | Thiện Minh |
Nam Nhật | Thái Dương | Thanh Huy |
Duy Khánh | Thanh Hậu | Kim Sơn |
Lương Tài | Khôi Vĩ | Hải Sơn |
Tâm Thiện | Hoàng Nam | Thiên Lương |
Phú Ân | Việt Cường | Thành Tín |
Quang Nhân | Minh Hào | Sơn Lâm |
Ngọc Tuấn | Cao Kỳ | Nam Hưng |
Thành Doanh | Quang Lâm | Xuân Hiếu |
Việt Dũng | Quang Hà | Trung Nhân |
Hiếu Dụng | Minh Nhân | Ðức Thắng |
Mạnh Cường | Ngọc Quang | Ðình Dương |
Khắc Việt | Hòa Bình | Ðông Hải |
Nhật Huy | Việt Khang | Ðức Quảng |
Thuận Phong | Hùng Cường | Ngọc Lân |
Vĩnh Toàn | Ðông Dương | Việt Hải |
Trung Ðức | Ðông Nguyên | Nhật Dũng |
Ngọc Khang | Yên Bằng | Minh Thuận |
Thanh Ðạo | Thụy Long | Nhật Duy |
Phú Thịnh | Tấn Phát | Tùng Linh |
Trường Nhân | Viết Sơn | Thiện Ngôn |
Thành An | Viễn Ðông | Hồng Phát |
Thái Duy | Hiệp Hòa | Trung Hiếu |
Gia Lập | Ðức Duy | Minh Ðức |
Gia Kiên | Duy Thắng | Hoàng Quân |
Công Luận | Liên Kiệt | Thụy Miên |
Quang Thắng | Trung Nguyên | Minh Ðan |
Quang Dương | Hữu Tân | Thế Dân |
Thành Nhân | Quang Trường | Phúc Khang |
Quang Hải | Thành Nguyên | Tường Phát |
Minh Vương | Thế Hùng | Thế Doanh |
Minh Tú | Ðăng An | Huy Thông |
Quang Trung | Chí Nam | Ðức Kiên |
Xuân Ninh | Thiện Phước | Minh Chiến |
Hải Quân | Kim Toàn | Nhật Hòa |
Quang Tài | Chấn Hùng | Thăng Long |
Danh Sơn | Duy Thông | Trường Thành |
Thuận Thành | Thế Anh | Tuấn Hải |
Lạc Phúc | Phi Hải | Ðức Bình |
Hoàng Dũng | Phương Nam | Tân Long |
Phước An | Gia Hùng | Quang Ninh |
Tường Lân | Văn Minh | Minh Tuấn |
Ðăng Khoa | Anh Tú | Tuấn Chương |
Ân Thiện | Ngọc Quyết | Ðắc Thành |
Ðức Bảo | Gia Cảnh | Gia Phúc |
Phúc Nguyên | Thế Vinh | Tuấn Ðức |
Mạnh Chiến | Huy Lâm | Trí Dũng |
Thiện Thanh | Ngọc Khôi | Xuân Thiện |
Quang Hữu | Việt Thắng | Ngọc Sơn |
Thành Thiện | Công Hoán | Việt Hồng |
Kim Thông | Thanh Quang | Hữu Tường |
Ðình Sang | Mạnh Nghiêm | Phụng Việt |
Quốc Việt | Thuận Phương | Nhật Thịnh |
Chí Bảo | Hữu Từ | Ðại Ngọc |
Trọng Hà | Vũ Anh | Minh Hải |
Phước Nhân | Hồng Đức | Hải Nguyên |
Ðình Phú | Chí Thanh | Chí Vịnh |
Quốc Tiến | Gia Bảo | Khôi Nguyên |
Thanh Trung | Xuân Cao | Bình Quân |
Việt Sơn | Trường Chinh | Nguyên Khôi |
Ðình Nhân | Bách Du | Cao Phong |
Trọng Nhân | Minh Triệu | Bảo Toàn |
Hải Nam | Duy Hùng | Tân Thành |
Khải Ca | Gia Phong | Vân Sơn |
Việt An | Ngọc Ẩn | Hồng Việt |
Kim Long | Xuân Sơn | Thanh Tú |
Hồng Quý | Xuân Hãn | Thanh Thiên |
Hoàng Hiệp | Dũng Trí | Bảo Sơn |
Hào Nghiệp | Nam Phi | Vương Việt |
Hữu Khôi | Ðức Long | Trường Phúc |
Ðức Phi | Thanh Vinh | Thái San |
Ngọc Ðoàn | Ðông Sơn | Thanh Vũ |
Trí Hùng | Thanh Hào | Ðình Luận |
Xuân Trung | Mạnh Hà | Công Phụng |
Chính Hữu | Duy Hiếu | Anh Khôi |
Quốc Vinh | Quốc Hùng | Khải Hòa |
Việt Cương | Huy Lĩnh | Hoàng Linh |
Việt Hùng | Việt Ngọc | Uy Phong |
Giang Nam | Duy Cường | Thiện Sinh |
Sơn Quân | Nguyên Hạnh | Bá Cường |
Hữu Ðịnh | Nam Thanh | Quang Tuấn |
Thế Phương | Ngọc Hiển | Quang Minh |
Khắc Duy | Duy Minh | Giang Sơn |
Quốc Hiển | Ðại Thống | Phúc Tâm |
Tuấn Khanh | Tấn Thành | Xuân Thuyết |
Bảo An | Quang Đông | Xuân Huy |
Gia Khánh | Tuấn Kiệt | Vĩnh Thụy |
Nhật Minh | Quốc Hiền | Cao Minh |
Hữu Lương | Ðức Sinh | Quyết Thắng |
Ðình Hảo | Thanh Toản | Tuấn Linh |
Kiên Bình | Sỹ Ðan | Quốc Phong |
Anh Thái | Thiên Trí | Quốc Huy |
Minh Anh | Hồng Minh | Ðông Phương |
Công Hậu | Minh Dân | Thanh Minh |
Khánh Giang | Quốc Quân | Trung Nghĩa |
Phúc Thịnh | Từ Ðông | Đức Cao |
Xuân Vũ | Triều Thành | Bảo Long |
Lâm Dũng | Chiêu Quân | Khánh Phi |
Danh Thành | Nam Dương | Quang Nhật |
Hồng Giang | Hòa Giang | Vương Triều |
Quang Hưng | Lâm Viên | Hoàng Khôi |
Bảo Hoàng | Khải Tâm | Vương Triệu |
Trường Nam | Ðông Quân | An Tường |
Ðức Tài | Thành Long | Quốc Mỹ |
Thế Tường | Khắc Vũ | Sơn Tùng |
Trung Chính | Minh Huy | Bá Kỳ |
Hữu Phước | Lập Thành | Sỹ Hoàng |
Ðức Trí | Trọng Hùng | Minh Vũ |
Ðăng Ðạt | Thái Minh | Ðức Tâm |
Hoàng Long | Phước Sơn | Hưng Ðạo |
Kiên Cường | Khắc Triệu | Thành Châu |
Trọng Kim | Nam Phương | Bá Thành |
Việt Dương | Nhật Hùng | Việt Hoàng |
Ðức Tuấn | Khắc Ninh | Ngọc Khương |
Quốc Vũ | Thái Tân | Bình Minh |
Trí Thắng | Minh Thiện | Vạn Thắng |
Quảng Thông | Nam An | Hiếu Nghĩa |
Tuấn Hùng | Ðức Bằng | Hoàng Việt |
Thanh Tùng | Ðại Hành | Tùng Quang |
Ðình Toàn | Thiên An | Hiểu Minh |
Lâm Vũ | Thiếu Anh | Quang Ðạt |
Ðức Mạnh | Mạnh Tuấn | Đình Chiến |
Dũng Việt | Phúc Duy | Duy Luận |
Ðức Giang | Nam Hải | Tùng Châu |
Ngọc Thạch | Phong Châu | Quang Lân |
Tuấn Ngọc | Nam Việt | Nguyên Bảo |
Việt Thái | Anh Quân | Như Khang |
Anh Vũ | Quang Anh | Phúc Sinh |
Yên Bình | Triều Vĩ | Vĩnh Hải |
Kiến Ðức | Hữu Trác | Hữu Khanh |
Minh Dũng | Minh Ân | Phú Hiệp |
Tôn Lễ | Hữu Canh | Thái Hòa |
Quốc Khánh | Minh Hòa | Tùng Anh |
Thành Ðạt | Công Vinh | Bảo Huỳnh |
Chấn Phong | Kim Thịnh | Hữu Thống |
Mạnh Thiện | Trường Giang | Thiên Mạnh |
Khánh Văn | Chí Giang | Hồng Nhật |
Hồng Ðăng | Quốc Hoàng | Nguyên Khang |
Minh Thắng | Thế An | Nhật Quốc |
Gia Minh | Bảo Thạch | Minh Trung |
Công Hải | Hoàng Mỹ | Quang Sáng |
Duy Hoàng | Hữu Nghĩa | Xuân Nam |
Tuấn Sỹ | Chế Phương | Khắc Thành |
Hữu Minh | Sơn Quyền | Kim Phú |
Ðức Minh | Minh Quý | Minh Tân |
Tạ Hiền | Tiểu Bảo | Bảo Hòa |
Khánh Huy | Thành Ân | Ðức Hải |
Gia Cẩn | Thanh Sơn | Gia Huy |
Hùng Dũng | Xuân Khoa | Huy Việt |
Quốc Hoài | Khánh Hoàng | Minh Khang |
Ðăng Khánh | Ðình Trung | Công Lộc |
Hiếu Phong | Nguyên Phong | Hoàng Ngôn |
Ðăng Minh | Việt Anh | Cao Nghiệp |
Vinh Diệu | Bảo Thái | Thái Bình |
Ngọc Thuận | Hoàng Lân | Việt Chính |
Huy Phong | Thanh Phong | Minh Giang |
An Nguyên | Quốc Toản | Việt Thanh |
Thụy Du | Duy Cương | Quang Bửu |
Quang Vinh | Xuân Kiên | Hiệp Hào |
Trường Sơn | Ðức Thành | Mạnh Tường |
Khánh Duy | Thường Kiệt | Quốc Phương |
Khởi Phong | Minh Lý | Huy Anh |
Duy Hải | Vĩnh Thọ | Việt Khoa |
Minh Toàn | Tấn Trình | Duy Khiêm |
Phú Hùng | Bình An | Ðạt Hòa |
Quốc Thiện | Quang Thái | Bảo Ðịnh |
Quốc Mạnh | Phương Triều | Quang Triệu |
Việt Phong | Kiên Trung | Bá Thiện |
Thiệu Bảo | Ðức Khang | Hữu Bảo |
Quang Hòa | Trọng Khánh | Hữu Hùng |
Hữu Tài | Trung Thành | Trí Hào |
Hồng Thụy | Gia Phước | Huy Tường |
Trọng Tấn | Hữu Toàn | Anh Hoàng |
Duy An | Hoài Thanh | Trí Hữu |
Anh Tùng | Hiệp Vũ | Trọng Dũng |
Phước Lộc | Thế Lâm | Tân Phước |
Hồng Vinh | Ðình Thiện | Phú Bình |
Quốc Hải | Thanh Toàn | Khắc Minh |
An Cơ | Hoàng Hải | Thiên Ân |
Tân Bình | Anh Quốc | Hải Bằng |
Nhật Quân | Hòa Hiệp | Bảo Duy |
Tuấn Thành | Quang Trọng | Ðình Cường |
Tất Hòa | Lam Phương | Hữu Khang |
Cảnh Tuấn | Phúc Lâm | Khắc Tuấn |
Hoàng Giang | Minh Nghĩa | Duy Ngôn |
Trọng Kiên | Nam Tú | Việt Khải |
Chí Dũng | Ðại Dương | Vĩnh Luân |
Đặt tên con trai năm 2021 (năm Tân Sửu) – Với vô vàn những cái tên đẹp, ý nghĩa, mang lại may mắn phúc lộc dành cho bé trai sinh năm 2021 để bố mẹ lựa chọn.
Bé trai sinh năm Tân Sửu 2021 sẽ mang mệnh gì? Ba mẹ nên đặt tên cho bé trai sinh năm Tân Sửu 2021 như thế nào để mang lại may mắn cho bé cả đời? Để có thể đặt tên con trai hợp tuổi bố mẹ 2020, năm Tân Sửu 2021 bạn cần xem xét các yếu tố mệnh của bé, cung sinh, giờ sinh, …
Dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp tất cả các tên hay cho bé trai sinh năm Tân Sửu 2021 – Top 50 tên ý nghĩa đẹp, mang lại nhiều may mắn tài lộc cho bé trai sẽ chào đời năm Tân Sửu 2021 dành cho ba mẹ tham khảo !
Top 50 tên con trai năm 2021 ý nghĩa nhất
1. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
2. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
3. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
4. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
5. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
6. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
7. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
8. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
9. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
10. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
11. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
12. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
12. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
13. Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
14. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
15. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
16. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
17. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
18. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
19. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
20. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
21. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
22. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
23. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
24. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
25. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
26. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
27. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
28. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
29. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
30. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
31. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
32. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
33. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
34. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
35. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
36. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
37. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
38. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
39. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
40. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
41. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
42. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
43. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
44. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
45. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
46. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
47. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
48. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
49. Xuân Trường: Con như mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
50. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
Bé trai sinh năm 2021 mệnh gì tuổi con gì?
Sinh năm 2021 là tuổi con Trâu
Năm sinh dương lịch: Từ 12/02/2021 đến 31/01/2022
Năm sinh âm lịch: Tân Sửu
– Thiên can: Tân
+ Tương hợp: Bính
+ Tương hình: Ất, Đinh
– Địa chi: Sửu
+ Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Vì vậy, nếu bé trai sinh năm 2021 sẽ là Mệnh Thổ, cha mẹ nên chú ý đến các yếu tố liên quan đến vận mệnh của con mình để biết tử vi để đặt tên cho con theo Ngũ hành. Vì theo định luật Ngũ hành (Hỏa sinh Thổ) và (Thổ sinh Kim) bạn nên lựa chọn cái tên liên quan đến Thổ, Hỏa, Kim, nên tránh Thủy và Mộc vì (Mộc khắc Thổ) và (Thổ Khắc Thủy) nhằm luôn được hỗ trợ và giúp đỡ, mọi thứ luôn thuận tiện và hiệu quả.
Đặt tên con trai năm 2021 mệnh Thổ
Dù là đặt tên cho con trai hay con gái thì bố mẹ cũng cần lưu ý chọn cho con những tên gọi có ý nghĩa, có vần điệu hay và hợp phong thủy gia đình. Khi đặt tên cho con trai mệnh Thổ sẽ có những cái tên hay cho bố mẹ tham khảo như:
Anh (sự nhanh nhẹn): Tuấn Anh, Minh Anh, Duy Anh, Nhất Anh, Tâm Anh, Hoằng Anh, Đức Anh, Văn Anh, Nhật Anh,…
Bằng (sống ngay thẳng): Tuấn Bằng, Hữu Bằng, Khánh Bằng, Thanh Bằng, Công Bằng, Tuyên Bằng, Quang Bằng, Thiện Bằng…
Bảo (báu vật): Hoài Bảo, Kha Bảo, Phước Bảo, Phúc Bảo, Thiên Bảo, Minh Bảo, Sơn Bảo, Hiếu Bảo, Gia Bảo, Anh Bảo,…
Cơ (nhân tố quan trọng): Phúc Cơ, Nghiệp Cơ, Hùng Cơ, Đại Cơ, Duy Cơ, Minh Cơ, Đức Cơ, Gia Cơ, Hoàng Cơ, Tùng Cơ,…
Đại (ý chí lớn): Quốc Đại, Nhiên Đại, Tiến Đại, An Đại, Nhất Đại, Bình Đại, Trung Đại, Lâm Đại, Cao Đại, Huỳnh Đại,…
Điền (sự khỏe mạnh): Phúc Điền, Khang Điền, Khánh Điền, An Điền, Gia Điền, Phú Điền, Quân Điền, Lâm Điền,…
Giáp (thành tích to lớn): Minh Giáp, Thiên Giáp, Hoàng Giáp, Nhiên Giáp, Huy Giáp, Quang Giáp, Quân Giáp, Tiến Giáp, Anh Giáp, Tùng Giáp, Sơn Giáp.
Long (rồng lớn bay cao): Thiên Long, Kiến Long, Huy Long, Lâm Long, Tuy Long, Hải Long, Sơn Long, Phi Long, Đại Long,…
Nghị (sự cứng cỏi): Tuấn Nghị, Quân Nghị, Hải Nghị, Ngọc Nghị, Quang Nghị, Đức Nghị, Khang Nghị, Phú Nghị, Lâm Nghị,…
Nghiêm (chàng trai tôn nghiêm): Tiến Nghiêm, Hoàng Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Văn Nghiêm, Phúc Nghiêm, Hà Nghiêm,…
Quân (người đàn ông mạnh mẽ): Thiên Quân, Sơn Quân, Hồng Quân, Nguyên Quân, Túc Quân, Mạnh Quân, Đức Quân, Duy Quân,…
Trường (lý tưởng lớn): Văn Trường, Kiến Trường, Vạn Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Bảo Trường, Đức Trường, Xuân Trường,…
Vĩnh (sự trường tồn): Đức Vĩnh, Phú Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Ngọc Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Huy Vĩnh, Trí Vĩnh,…
Dưới đây là 50 cái tên phong thủy cực tốt cho bé trai, các mẹ tham khảo:
1. Trường An: Mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
2. Thiên Ân: Sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
3. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
4. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
5. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
6. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
7. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
8. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
9. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
10. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
11. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
12. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
13. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
14. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
15. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
16. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
17. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
18. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
19. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
20. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
21. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
22. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
23. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
24. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
25. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
26. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.
27. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
28. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
29. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
30. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
31. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
32. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
33. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
34. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
35. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
36. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
37. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
38. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
39. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
40. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
41. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
42. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
43. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
44. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
45. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
46. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
47. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
48. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
49. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
50. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
Thiên Nga | Từ Dung | Ái Linh |
Quỳnh Lam | Ly Châu | Trúc Lâm |
Anh Vũ | Vân Phương | Hà Thanh |
Tùng Linh | Hải Dương | Ngọc Bích |
Khuê Trung | Hoàng Lan | Nghi Xuân |
Diễm Thư | Đài Trang | Lan Trúc |
Cát Tiên | Trung Anh | Việt Hà |
Hạ Băng | Tố Nga | Lâm Oanh |
Quỳnh Dao | Khải Tâm | Tuệ Nhi |
Khánh Ngọc | Thiện Mỹ | Hoàng Sa |
Quỳnh Hương | Nguyệt Quế | Hải Phương |
Bảo Thoa | Bạch Mai | Nguyên Thảo |
Phương Tâm | Đan Thu | Lệ Băng |
Minh Phương | Ngọc Huyền | Phương Chi |
Ánh Hồng | Vân Trang | Chi Mai |
Thường Xuân | Bảo Hà | Huyền Trang |
Thảo Nhi | Thiên Hoa | Thục Khuê |
Tố Tâm | Thủy Nguyệt | Hạc Cúc |
Nhật Phương | Ngọc Yến | Song Oanh |
Phương Thùy | Hoa Tranh | Tuyền Lâm |
Vành Khuyên | Đông Tuyền | Trà My |
Hồng Giang | Lưu Ly | Tuyết Lan |
Cam Thảo | Bích Ngọc | Phượng Nhi |
Hoàng Hà | Thiên Duyên | Hồng Nhạn |
Diễm Thảo | Linh Lan | Lệ Quyên |
Hiền Hòa | An Nhiên | Anh Thảo |
Thu Nhiên | Tố Quyên | Vân Thường |
Lam Tuyền | Băng Tâm | Mỹ Trâm |
Tuyết Tâm | Minh Nguyệt | Tuyết Vy |
Hiểu Lam | Ngọc Lan | Bảo Trâm |
Song Lam | Kiều Dung | Phi Nhạn |
Vinh Diệu | Khánh Thủy | Diệu Huyền |
Kim Quyên | Huyền Anh | Thảo Nghi |
Nhật Dạ | Thụy Miên | Đông Trà |
Bích Ngân | Tú Anh | Thu Hằng |
Ý Nhi | Thanh Phương | Phương Uyên |
Khánh Quỳnh | Ngọc Khuê | Bảo Lan |
Mai Hiền | Sơn Ca | Thiên Lam |
Tuyết Băng | Ngọc Quỳnh | Mai Hạ |
Thanh Hương | Kim Tuyết | Yên Mai |
Kim Ngân | Nhật Lệ | Thi Ngôn |
Đông Vy | Bạch Liên | Phong Lan |
Thiên Giang | Vàng Anh | Yên Bằng |
Trúc Đào | Huyền Diệu | Thanh Mẫn |
Hương Chi | Bích Lam | Kim Thông |
Thanh Thảo | Huyền Thoại | Hương Ly |
Kim Hoa | Hương Giang | Minh Thương |
Thu Vọng | Thục Tâm | Bạch Vân |
Quỳnh Trâm | Hiền Chung | Minh Châu |
Thiên Thanh | Yến Trang | Linh Chi |
Hạnh Nhơn | Tâm Hằng | Tú Ly |
Vân Hà | Ngọc Hà | Phương Phương |
Thủy Tiên | Thiên Thư | Hoài Vỹ |
Thảo Tiên | Đức Hạnh | Lê Quỳnh |
Hồng Bạch Thảo | Hướng Dương | Gia Linh |
Đan Tâm | Kim Đan | Vân Du |
Trúc Linh | Ngọc Mai | Bình Minh |
Thu Phong | Mỹ Yến | Bình Yên |
Hồng Đăng | Vân Phi | Liên Hương |
Bảo Ngọc | Lan Chi | Phương Nghi |
Hiền Nhi | Di Nhiên | Khải Ca |
Thùy Dương | Lam Giang | Hằng Nga |
Yên Nhi | Hải Miên | Yến Trâm |
Diệu Hiền | Thiên Kim | Hạnh Trang |
Minh Tâm | Bạch Tuyết | Thiên Thanh |
Diên Vỹ | Linh Hà | Đan Quỳnh |
Hoài Phương | Đinh Hương | Thụy Du |
Thi Xuân | Đơn Thuần | Xuân xanh |
Bạch Kim | Ánh Hoa | Bảo Vy |
Đoan Thanh | Phương Trang | Ngân Hà |
An Hạ | Trúc Quân | Ấu Lăng |
Kim Khuyên | Xuân Thủy | Thảo Linh |
Kim Oanh | Dạ Nguyệt | Nhất Thương |
Nhật Hạ | Hoàng Thư | Kim Tuyến |
Thảo Nguyên | Mỹ Hoàn | Thanh Xuân |
Quỳnh Chi | Mỹ Nhân | Nguyệt Cát |
Phương Thảo | Thùy Vân | Ánh Nguyệt |
Hạnh Dung | Hạ Giang | Bảo Trân |
Khánh Giang | Như Thảo | Lệ Giang |
Tùng Lâm | Hoàng Xuân | Thanh Mai |
Yên Đan | Giang Thanh | Hồng Thu |
Mai Khôi | Hoài An | Trúc Quỳnh |
Hồng Liên | Hải Thụy | Đoan Trang |
Kim Ngọc | Hoàng Oanh | Thanh Thu |
Tinh Tú | Bảo Châu | Vy Lam |
Quế Thu | Ban Mai | Nguyệt Uyển |
Liên Chi | Tường Vy | Lâm Uyên |
Lệ Thu | Linh San | Đan Thanh |
Minh Đan | Nhật Mai | Kỳ Diệu |
Thu Thủy | Thiên Mỹ | An Nhàn |
Mai Chi | Hoàng Kim | Bích Thoa |
Thủy Linh | Bảo Bình | Song Kê |
Đông Nghi | Ngọc Thi | Thanh Thủy |
Giao Hưởng | Uyển Khanh | Lộc Uyển |
An Khê | Thanh Hằng | Uyên Nhi |
Tuệ Lâm | Cát Tường | Hoàng Nguyên |
Tiểu My | Hoạ Mi | Minh Ngọc |
Gia Nhi | Mai Lan | Hồng Mai |
Thùy Anh | Diễm Quỳnh |
Đặt tên con gái năm 2021 | |||
Tên | Ý nghĩa | Tên | Ý nghĩa |
Thiên Nga | chim thiên nga | Từ Dung | dung mạo hiền từ |
Ái Linh | Tình yêu nhiệm màu | Quỳnh Lam | loại ngọc màu xanh sẫm |
Ly Châu | viên ngọc quý | Trúc Lâm | rừng trúc |
Anh Vũ | tên một loài chim rất đẹp | Vân Phương | vẻ đẹp của mây |
Hà Thanh | trong như nước sông | Tùng Linh | cây tùng linh thiêng |
Hải Dương | đại dương mênh mông | Ngọc Bích | viên ngọc quý màu xanh |
Khuê Trung | Phòng thơm của con gái | Hoàng Lan | hoa lan vàng |
Nghi Xuân | một huyện của Nghệ An | Diễm Thư | cô tiểu thư xinh đẹp |
Đài Trang | cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa | Lan Trúc | tên loài hoa |
Cát Tiên | may mắn | Trung Anh | trung thực, anh minh |
Việt Hà | sông nước Việt Nam | Hạ Băng | tuyết giữa ngày hè |
Tố Nga | người con gái đẹp | Lâm Oanh | chim oanh của rừng |
Quỳnh Dao | cây quỳnh, cành dao | Khải Tâm | tâm hồn khai sáng |
Tuệ Nhi | cô gái thông tuệ | Khánh Ngọc | viên ngọc đẹp |
Thiện Mỹ | xinh đẹp và nhân ái | Hoàng Sa | cát vàng |
Quỳnh Hương | một loài hoa thơm | Nguyệt Quế | một loài hoa |
Hải Phương | hương thơm của biển | Bảo Thoa | cây trâm quý |
Bạch Mai | hoa mai trắng | Nguyên Thảo | cỏ dại mọc khắp cánh đồng |
Phương Tâm | tấm lòng đức hạnh | Đan Thu | sắc thu đan nhau |
Lệ Băng | một khối băng đẹp | Minh Phương | thơm tho, sáng sủa |
Ngọc Huyền | viên ngọc đen | Phương Chi | cành hoa thơm |
Ánh Hồng | ánh sáng hồng | Vân Trang | dáng dấp như mây |
Chi Mai | cành mai | Thường Xuân | tên gọi một loài cây |
Bảo Hà | sông lớn, hoa sen quý | Huyền Trang | người con gái nghiêm trang, huyền diệu |
Thảo Nhi | người con hiếu thảo | Thiên Hoa | bông hoa của trời |
Thục Khuê | tên một loại ngọc | Tố Tâm | người có tâm hồn đẹp, thanh cao |
Thủy Nguyệt | trăng soi đáy nước | Hạc Cúc | tên một loài hoa |
Nhật Phương | hoa của mặt trời | Ngọc Yến | loài chim quý |
Song Oanh | hai con chim oanh.sinh con năm 2018 | Phương Thùy | thùy mị, nết na |
Hoa Tranh | hoa cỏ tranh | Tuyền Lâm | tên hồ nước ở Đà Lạt |
Vành Khuyên | tên loài chim | Đông Tuyền | dòng suối lặng lẽ trong mùa đông |
Trà My | một loài hoa đẹp | Hồng Giang | dòng sông đỏ |
Lưu Ly | một loài hoa đẹp | Tuyết Lan | lan trên tuyết |
Cam Thảo | cỏ ngọt | Bích Ngọc | ngọc xanh |
Phượng Nhi | chim phượng nhỏ | Hoàng Hà | sông vàng |
Thiên Duyên | duyên trời | Hồng Nhạn | tin tốt lành từ phương xa |
Diễm Thảo | loài cỏ hoang, rất đẹp | Linh Lan | tên một loài hoa |
Lệ Quyên | chim quyên đẹp | Hiền Hòa | hiền dịu, hòa đồng |
An Nhiên | thư thái, không ưu phiền | Anh Thảo | tên một loài hoa |
Thu Nhiên | mùa thu thư thái | Tố Quyên | Loài chim quyên trắng |
Vân Thường | áo đẹp như mây | Lam Tuyền | dòng suối xanh |
Băng Tâm | tâm hồn trong sáng, tinh khiết | Mỹ Trâm | cây trâm đẹp |
Tuyết Tâm | tâm hồn trong trắng | Minh Nguyệt | trăng sáng |
Tuyết Vy | sự kỳ diệu của băng tuyết | Hiểu Lam | màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm |
Ngọc Lan | hoa ngọc lan | Bảo Trâm | cây trâm quý |
Song Lam | màu xanh sóng đôi | Kiều Dung | vẻ đẹp yêu kiều |
Phi Nhạn | cánh nhạn bay | Vinh Diệu | vinh dự |
Khánh Thủy | nước đầu nguồn | Diệu Huyền | điều tốt đẹp, diệu kỳ |
Kim Quyên | chim quyên vàng | Huyền Anh | tinh anh, huyền diệu |
Thảo Nghi | phong cách của cỏ | Nhật Dạ | ngày đêm |
Thụy Miên | giấc ngủ dài và sâu.đặt tên cho con 2017 | Đông Trà | hoa trà mùa đông |
Bích Ngân | dòng sông màu xanh. đặt tên cho con 2017 | Tú Anh | xinh đẹp, tinh anh |
Thu Hằng | ánh trăng mùa thu | Ý Nhi | nhỏ bé, đáng yêu |
Thanh Phương | vừa thơm tho, vừa trong sạch | Phương Uyên | điểm hẹn của tình yêu. |
Khánh Quỳnh | nụ quỳnh | Ngọc Khuê | danh gia vọng tộc |
Bảo Lan | hoa lan quý | Mai Hiền | đoá mai dịu dàng |
Sơn Ca | con chim hót hay | Thiên Lam | màu lam của trời |
Tuyết Băng | băng giá | Ngọc Quỳnh | đóa quỳnh màu ngọc |
Mai Hạ | hoa mai nở mùa hạ | Thanh Hương | hương thơm trong sạch |
Kim Tuyết | tuyết màu vàng | Yên Mai | hoa mai đẹp |
Kim Ngân | vàng bạc | Nhật Lệ | tên một dòng sông |
Thi Ngôn | lời thơ đẹp | Đông Vy | hoa mùa đông |
Bạch Liên | sen trắng | Phong Lan | hoa phong lan |
Thiên Giang | dòng sông trên trời | Vàng Anh | tên một loài chim |
Yên Bằng | con sẽ luôn bình an | Trúc Đào | tên một loài hoa |
Huyền Diệu | điều kỳ lạ | Thanh Mẫn | sự sáng suốt của trí tuệ |
Hương Chi | cành thơm | Bích Lam | viên ngọc màu lam |
Kim Thông | cây thông vàng | Thanh Thảo | cỏ xanh |
Huyền Thoại | như một huyền thoại | Hương Ly | hương thơm quyến rũ |
Kim Hoa | hoa bằng vàng | Hương Giang | dòng sông Hương |
Minh Thương | biểu hiện của tình yêu trong sáng | Thu Vọng | tiếng vọng mùa thu |
Thục Tâm | một trái tim dịu dàng, nhân hậu | Bạch Vân | đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời |
Quỳnh Trâm | tên của một loài hoa tuyệt đẹp | Hiền Chung | hiền hậu, chung thủy |
Minh Châu | viên ngọc sáng | Thiên Thanh | trời xanh |
Yến Trang | dáng dấp như chim én. sinh con năm 2017 | Linh Chi | thảo dược quý hiếm |
Hạnh Nhơn | đức hạnh | Tâm Hằng | luôn giữ được lòng mình |
Tú Ly | khả ái | Vân Hà | mây trắng, ráng đỏ |
Ngọc Hà | dòng sông ngọc | Phương Phương | vừa xinh vừa thơm |
Thủy Tiên | hoa thuỷ tiên | Thiên Thư | sách trời |
Hoài Vỹ | sự vĩ đại của niềm mong nhớ | Thảo Tiên | vị tiên của loài cỏ |
Đức Hạnh | người sống đức hạnh | Lê Quỳnh | đóa hoa thơm |
Hồng Bạch Thảo | tên một loài cỏ | Hướng Dương | hướng về ánh mặt trời |
Gia Linh | sự linh thiêng của gia đình | Đan Tâm | tấm lòng son sắt |
Kim Đan | thuốc để tu luyện thành tiên | Vân Du | Rong chơi trong mây |
Trúc Linh | cây trúc linh thiêng | Ngọc Mai | hoa mai bằng ngọc |
Bình Minh | buổi sáng sớm | Thu Phong | gió mùa thu |
Mỹ Yến | con chim yến xinh đẹp | Bình Yên | nơi chốn bình yên. |
Hồng Đăng | ngọn đèn ánh đỏ | Vân Phi | mây bay |
Liên Hương | sen thơm | Bảo Ngọc | ngọc quý |
Lan Chi | cỏ lan, cỏ chi, hoa lau | Phương Nghi | dáng điệu đẹp, thơm tho |
Hiền Nhi | bé ngoan của gia đình | Di Nhiên | cái tự nhiên còn để lại |
Khải Ca | khúc hát khải hoàn | Thùy Dương | cây thùy dương |
Lam Giang | sông xanh hiền hòa | Hằng Nga | chị Hằng |
Yên Nhi | ngọn khói nhỏ | Hải Miên | giấc ngủ của biển |
Yến Trâm | một loài chim yến rất quý giá | Diệu Hiền | hiền thục, nết na |
Thiên Kim | nghìn lạng vàng | Hạnh Trang | người con gái đoan trang, tiết hạnh |
Minh Tâm | tâm hồn luôn trong sáng | Bạch Tuyết | tuyết trắng |
Thiên Thanh | trời xanh | Diên Vỹ | hoa diên vỹ |
Linh Hà | dòng sông linh thiêng | Đan Quỳnh | đóa quỳnh màu đỏ |
Hoài Phương | nhớ về phương xa | Đinh Hương | một loài hoa thơm |
Thụy Du | đi trong mơ | Thi Xuân | bài thơ tình lãng mạn mùa xuân |
Đơn Thuần | đơn giản | Xuân xanh | mùa xuân trẻ |
Bạch Kim | vàng trắng | Ánh Hoa | sắc màu của hoa |
Bảo Vy | vi diệu quý hóa | Đoan Thanh | người con gái đoan trang, hiền thục |
Phương Trang | trang nghiêm, thơm tho | Ngân Hà | dải ngân hà |
An Hạ | mùa hè bình yên | Trúc Quân | nữ hoàng của cây trúc |
Ấu Lăng | cỏ ấu dưới nước | Kim Khuyên | cái vòng bằng vàng |
Xuân Thủy | nước mùa xuân | Thảo Linh | sự linh thiêng của cây cỏ |
Kim Oanh | chim oanh vàng | Dạ Nguyệt | ánh trăng |
Nhất Thương | bố mẹ yêu thương con nhất trên đời | Nhật Hạ | ánh nắng mùa hạ |
Hoàng Thư | quyển sách vàng | Kim Tuyến | sợi chỉ bằng vàng |
Thảo Nguyên | đồng cỏ xanh | Mỹ Hoàn | vẻ đẹp hoàn mỹ |
Thanh Xuân | giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé | Quỳnh Chi | cành hoa quỳnh |
Mỹ Nhân | người đẹp | Nguyệt Cát | kỷ niệm về ngày mồng một của tháng |
Phương Thảo | cỏ thơm | Thùy Vân | đám mây phiêu bồng |
Ánh Nguyệt | ánh sáng của trăng | Hạnh Dung | xinh đẹp, đức hạnh |
Hạ Giang | sông ở hạ lưu | Bảo Trân | vật quý |
Khánh Giang | dòng sông vui vẻ.dat ten cho con | Như Thảo | tấm lòng tốt, thảo hiền |
Lệ Giang | dòng sông xinh đẹp | Tùng Lâm | rừng tùng |
Hoàng Xuân | xuân vàng | Thanh Mai | quả mơ xanh |
Yên Đan | màu đỏ xinh đẹp | Giang Thanh | dòng sông xanh |
Hồng Thu | mùa thu có sắc đỏ | Mai Khôi | ngọc tốt |
Hoài An | cuộc sống của con sẽ mãi bình an | Trúc Quỳnh | tên loài hoa |
Hồng Liên | sen hồng | Hải Thụy | giấc ngủ bao la của biển |
Đoan Trang | đoan trang, hiền dịu | Kim Ngọc | ngọc và vàng |
Hoàng Oanh | chim oanh vàng | Thanh Thu | mùa thu xanh |
Tinh Tú | sáng chói | Bảo Châu | hạt ngọc quý |
Vy Lam | ngôi chùa nhỏ | Quế Thu | thu thơm |
Ban Mai | bình minh | Nguyệt Uyển | trăng trong vườn thượng uyển |
Liên Chi | cành sen | Tường Vy | hoa hồng dại |
Lâm Uyên | nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng | Lệ Thu | mùa thu đẹp |
Linh San | tên một loại hoa | Đan Thanh | nét vẽ đẹp |
Minh Đan | màu đỏ lấp lánh | Nhật Mai | hoa mai ban ngày |
Kỳ Diệu | điều kỳ diệu | Thu Thủy | nước mùa thu |
Thiên Mỹ | sắc đẹp của trời | An Nhàn | Cuộc sống nhàn hạ |
Mai Chi | cành mai | Hoàng Kim | sáng chói, rạng rỡ |
Bích Thoa | cây trâm màu ngọc bích | Thủy Linh | sự linh thiêng của nước |
Bảo Bình | bức bình phong quý | Song Kê | hai dòng suối |
Đông Nghi | dung mạo uy nghiêm | Ngọc Thi | vần thơ ngọc |
Thanh Thủy | trong xanh như nước của hồ | Giao Hưởng | bản hòa tấu |
Uyển Khanh | một cái tên xinh xinh | Lộc Uyển | vườn nai |
An Khê | địa danh ở miền Trung | Thanh Hằng | trăng xanh |
Uyên Nhi | bé xinh đẹp | Tuệ Lâm | rừng trí tuệ |
Cát Tường | luôn luôn may mắn | Hoàng Nguyên | rạng rỡ, tinh khôi |
Tiểu My | bé nhỏ, đáng yêu | Hoạ Mi | chim họa mi |
Minh Ngọc | ngọc sáng | Gia Nhi | bé cưng của gia đình |
Mai Lan | hoa mai và hoa lan | Hồng Mai | hoa mai đỏ |
Thùy Anh | con sẽ thùy mị, tinh anh. | Diễm Quỳnh | đoá hoa quỳnh |
Những lưu ý quan trọng khi ba mẹ đặt tên cho bé trai sinh năm 2021 – Tân Sửu
– Tránh đặt tên con trùng với tên ông bà tổ tiên, người thân trong nhà. Cần tránh đặt những cái tên mà khi ghép các chữ cái đầu tiên của họ, đệm và tên sẽ tạo thành một từ có ý nghĩa xấu hoặc xui xẻo. Đây được gọi là tình trạng phạm húy (tên người vai vế nhỏ trùng với tên người vai vế lớn).
– Ba mẹ cần thử tất cả các trường hợp nói lái của tên được chọn để đảm bảo không ai có thể nói lái hoặc xuyên tạc ý nghĩa cái tên của con.
– Tránh đặt tên con khó phân biệt nam nữ.
– Không nên lựa tên có ý nghĩa cầu lợi quá tuyệt đối, quá cực đoan, quá nông cạn chẳng hạn như Phát Tài, Trường Sinh, Vô Địch, Trạng Nguyên, … sẽ tạo thành gánh nặng cả đời con và khiến người khác có cảm giác đó là sự nghèo nàn về học vấn.
– Hạn chế đặt những cái tên trúc trắc khó gọi và gây cảm giác khó chịu cho người nghe
– Khi đặt tên cho con trai ngoài việc chọn tên thật hay và bắt tai, thì bố mẹ cũng nên chú ý đến ý nghĩa của tên gọi đó. Tên hay cho con trai sinh năm 2020 cần có sự hài hòa, có cương có nhu, như vậy thì cuộc sống mới có thể thuận lợi, gặp hung hóa cát, thuận buồn xuôi gió.
– Khi đặt tên cho con, bố mẹ cần căn cứ vào luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành để tìm được những bộ chữ phù hợp với từng mệnh. Trong đó thì: Trong mối quan hệ Sinh thì Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim và trong mối quan hệ Khắc thì Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.
– Do đó muốn đặt tên cho con mệnh Thổ thì ba mẹ cần lưu ý đến sự phù hợp của bộ chữ thuộc mệnh Hỏa và Kim (do Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim).
- HOT ❤️ ❤️ !! Giá xe SH 300i xám đen:, chiều cao yên xe sh 2021, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 7/2021
- ❤️ 2021 Honda sh có gì mới, sh 2021 màu bạc, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 3/2021
- HOT ❤️ ❤️ !! Giá xe SH 2021, thông tin về sh 2021, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 8/2021
- Honda SH 2021: Giá xe SH mới cập nhật tháng 02/2021
Top Link: Con gái ba | Báo gia đình số | Mẹ cu ben | Báo nông nghiệp